opposition đi với giới từ gì
Nhận biết một số giới từ phù hợp đi với từ \'take\' sẽ mang ngữ nghĩa hoàn toàn mới mà bạn nên biết để áp dụng cho phù hợp. Khiến điều gì được ưu tiên hơn. Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. In his speech he took the opposition apart. (Trong bài phát biểu
Ms Hoa Giao tiếp. August 8, 2015 ·. Những động từ thường đi với giới từ of: - inform sb of sth = notify sb of sth: thông báo cho ai biết điều gì. - remind sb of sth: nhắc ai nhớ về điều gì. Please inform us of your company's address as soon as possible.
Do không học giới luật, không tìm hiểu giáo lý, không cầu các bậc minh sư chỉ dạy vì lòng ngã mạn cao ngạo, nên chẳng có gì và biết gì để tự thúc thiễm thân tâm nên nói là "vị am pháp luật, tập liễm toàn vô" (chưa thông giáo pháp và giới luật, nên sự thúc liễm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ----- Lê Duy Trinh ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG CỦA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI Chuyên ngành : Ngơn ngữ học Mã số : 60 22 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGƠN NGỮ HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS DƯ NGỌC NGÂN Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2006 Lời cảm
Chủ đề này chia sẻ nội dung về Industrial area là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan) Industrial area là gì Industrial area dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Khu công nghiệp (hay còn gọi là bất động sản công nghiệp) là khu vực được quy hoạch và đầu tư nhằm mục
Starstruck Rencontre Avec Une Star Streaming. Opposed đi với giới từ to, by, dù đi với giới từ nào chúng đều mang ý nghĩa phản đối điều gì đó. Cấu trúc và cách sử dụng as opposed to trong tiếng Anh. Từ opposed trong tiếng Anh là một tính từ thông thường hoặc nó có hình thức cấu tạo như một động từ ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ oppose. Opposed được ứng dụng rất phổ biến trong thi cử, đặc biệt là phần thì kỹ năng writing task 1 trong IELTS. Chính vì hiểu được tầm quan trọng của opposed trong tiếng Anh, hãy cùng hoctienganhnhanh nắm vững những kiến thức trọng tâm và nâng cao về tính từ opposed, ở bài học sau đây! Opposed nghĩa tiếng Việt là gì? Nghĩa của opposed là gì? Opposed là một tính từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là phản đối, đối lập hoặc trái ngược, và tình từ này được hình thành từ động từ oppose, mang nghĩa tương tự. Opposed thường được sử dụng để miêu tả sự mâu thuẫn, khác biệt hoặc sự trái ngược giữa hai hoặc nhiều thứ. Nó cũng thường được sử dụng để chỉ sự phản đối của ai đó với một ý kiến, một quan điểm, hoặc một hành động nào đó. Ví dụ về cách sử dụng opposed trong các trường hợp cụ thể She is opposed to the new policy. Cô ấy phản đối chính sách mới The two candidates have opposed views on the issue. Hai ứng cử viên có quan điểm trái ngược về vấn đề đó He is opposed to violence as a means of solving conflicts. Anh ta phản đối bạo lực như một phương tiện để giải quyết xung đột The two teams are opposed to each other in the championship game. Hai đội bóng đối đầu với nhau trong trận chung kết giải vô địch Các dạng thức của oppose trong tiếng Anh Oppose có các dạng thức nào? Từ động từ oppose, chúng ta có một số dạng thức được biến đổi theo thì như sau Oppose là động từ nguyên mẫu. Ví dụ Many citizens oppose the construction of the new highway through the national park. Nhiều người dân phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới đi qua công viên quốc gia Opposed ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ oppose. Ở trường hợp này, opposed đóng vai trò là động từ Ví dụ The president's decision was opposed by many members of his own party. Quyết định của tổng thống bị phản đối bởi nhiều thành viên trong đảng của ông ấy Opposing là dạng tiếp diễn của động từ oppose. Ví dụ They are opposing the construction of a new shopping mall in their neighborhood. Họ đang phản đối việc xây dựng một trung tâm mua sắm mới trong khu phố của họ Opposes là dạng động từ ở ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn. Ví dụ John opposes the new policy because he thinks it will hurt the company's profits. John phản đối chính sách mới vì ông ta nghĩ rằng nó sẽ làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty Opposed đi với giới từ gì? Opposed đi với giới từ to và by trong câu tiếng Anh ở dạng bị động. Cấu trúc và cách sử dụng chúng như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những phần bài học sau. Opposed đi với giới từ to Cấu trúc Be opposed to sth Cách dùng Be opposed to là cấu trúc mang ý nghĩa "phản đối cái gì", tương tự như việc người nói không đồng ý với hoặc không ủng hộ điều gì đó. Ví dụ Many people are opposed to smoking in public places due to its negative effects on the health of others. Nhiều người phản đối hút thuốc trên địa điểm công cộng vì ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của những người khác I am bitterly opposed to animal cruelty and support organizations that fight against it. Tôi kịch liệt phản đối hành vi ngược đãi động vật và ủng hộ các tổ chức đấu tranh chống lại hành vi đó Opposed đi với giới từ by Cấu trúc Be opposed by sb/sth Cách dùng Cấu trúc này sử dụng opposed đi với giới từ by nhằm thể hiện việc "bị phản đối bởi ai/cái gì". Ví dụ The company's decision to cut employee benefits has been opposed by labor unions who argue that it will harm workers and their families. Quyết định cắt giảm phúc lợi cho nhân viên của công ty đã bị các liên đoàn lao động phản đối vì cho rằng nó sẽ ảnh hưởng cho người lao động và gia đình của họ My desire to pursue a career in the arts is opposed by my uncle, who thinks it's impractical and unrealistic. Mong muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật của tôi bị chú tôi phản đối, vì ông cho rằng đó là không thực tế và không khả thi Cụm từ as opposed to trong tiếng Anh Cách dùng as opposed to như thế nào? Bên cạnh việc tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng tính từ opposed, các bạn cũng nên nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ as opposed to, để áp dụng vào thi cử và trong bài thi IELTS. Cấu trúc và cách dùng as opposed to Cấu trúc 1 As opposed to + something Cấu trúc 2 As opposed to + V-ing Cách dùng Trong 2 cấu trúc này, as opposed to là một cụm từ tiếng Anh, nó có nghĩa là thay vì, khác với, trái ngược với hoặc hơn là. Cụm từ này thường được sử dụng để so sánh hai sự vật, hai ý kiến hoặc hai khái niệm khác nhau và nó có nghĩa tương tự với instead of hoặc rather than. Ví dụ as opposed to sth I prefer tea as opposed to coffee. Tôi thích trà thay vì cà phê Our company values quality as opposed to quantity. Công ty của chúng tôi đánh giá cao chất lượng thay vì số lượng He is an artist as opposed to a businessman. Anh ấy là một nghệ sĩ trái ngược với một doanh nhân Ví dụ as opposed to V-ing As opposed to eating out every night, I prefer to cook at home. Khác với việc đi ăn ngoài mỗi tối, tôi thích nấu ăn tại nhà As opposed to studying alone, I find it more effective to study with a group. Khác với việc học một mình, tôi thấy học cùng nhóm hiệu quả hơn Ứng dụng as opposed to trong IELTS Ngoài các bài thi thông thường với 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading và Writing, cụm từ as opposed to được sử dụng phổ biến nhất trong phần thi Writing Task 1 trong IELTS. Bởi vậy, ngoài việc hiểu được cấu trúc, cách sử dụng as opposed to trong tiếng Anh, các bạn cố gắng kết hợp chúng với nhiều loại từ vựng khác nhau để viết được một đoạn văn hay trong IELTS nhé! Ví dụ Trong bài viết ta sử dụng cụm từ as opposed to để nói về lợi nhuận của công ty trong năm The company reported a profit of $50 million this quarter, as opposed to a loss of $10 million in the same quarter last year. Công ty báo cáo lợi nhuận là 50 triệu đô la trong quý này, so với khoản lỗ là 10 triệu đô la trong cùng quý năm ngoái Phân biệt opposed, opposite và contrary Sự khác biệt giữa opposed, opposite và contrary. Giữa các từ opposed, opposite và contrary có những điểm giống và khác nhau như sau Giống nhau Cả ba từ đều có nghĩa là trái ngược với điều gì đó. Khác nhau Opposed Có nghĩa là đối đầu, chống lại hoặc phản đối điều gì đó. Ví dụ She was opposed to the idea of raising taxes. Cô ấy phản đối ý tưởng tăng thuế Opposite Có nghĩa là đối diện hoặc trái ngược hoàn toàn với điều gì đó. Ví dụ The opposite bank of the river is much more beautiful. Bờ đối diện của con sông đẹp hơn nhiều Contrary Có nghĩa là trái ngược hoặc ngược lại với điều những gì đã đưa ra. Ví dụ Contrary to popular belief, dogs can see in color. Ngược lại với quan niệm phổ biến, chó có thể nhìn thấy màu sắc Tóm lại Opposed và contrary thường được sử dụng để chỉ sự trái ngược trong ý kiến hoặc hành động. Trong khi opposite được sử dụng để chỉ sự trái ngược trong vị trí hoặc tính chất. Các từ đi với opposed trong tiếng Anh Opposed đi với từ nào ? Các từ thường đi với opposed trong tiếng Anh bao gồm To be opposed to something phản đối điều gì đó Strongly/bitterly/mildly opposed phản đối mạnh mẽ, phản đối dữ dội/nhẹ nhàng Opposed stance/view/opinion quan điểm/phương châm/phương thức phản đối Opposed groups/factions/forces các nhóm/phe phái/lực lượng phản đối Ví dụ Many environmental groups are opposed to the construction of the new factory. Nhiều tổ chức môi trường phản đối việc xây dựng nhà máy mới My dad is strongly opposed to me getting a tattoo. Bố tôi kịch liệt phản đối việc tôi xăm hình The company's management has an opposed view on how to handle the budget. Quản lý của công ty có quan điểm trái ngược về cách xử lý ngân sách The opposed forces in the conflict have been engaged in fierce fighting for months. Các lực lượng đối lập trong xung đột đã tham gia vào những trận đánh ác liệt trong nhiều tháng My neighbor is opposed to me playing loud music late at night. Hàng xóm của tôi phản đối việc tôi mở nhạc to vào đêm khuya Đoạn hội thoại có sử dụng opposed đi với giới từ Laura Hi, what did you do over the weekend? James I went ice-skating for the first time, it was so much fun! Laura That sounds great. I have always wanted to learn to skate but my dad is strongly opposed to it. James Really? Why is that? Laura He thinks it's too dangerous and I might get hurt. James I understand his concern, but with proper training and equipment, I think you can minimize the risks. Laura That's true. Maybe I should try to convince him again. James Definitely, don't give up on something you really want to do. You shouldn't be opposed by your parents on this. Video sử dụng opposed đi với giới từ Why is Herodotus called "The Father of History"? Bài tập opposed đi với giới từ trong tiếng Anh Bài tập Sử dụng opposed đi với giới từ to hoặc by để hoàn thành câu. The environmental group's stance is ______________ the oil company's drilling in the Arctic. Rather than driving to work, he prefers to bike, as ______________ taking the subway. My parents are ______________ the idea of me dropping out of college. The new policy is ______________ several high-ranking officials in the government. As a vegetarian, I am ______________ eating meat. Đáp án The environmental group's stance is opposed to the oil company's drilling in the Arctic. Rather than driving to work, he prefers to bike, as opposed to taking the subway. My parents are opposed to the idea of me dropping out of college. The new policy is opposed by several high-ranking officials in the government. As a vegetarian, I am opposed to eating meat. Tính từ opposed là một từ loại rất phổ biến về việc nói đến sự phản đối của một ai đó đối với điều gì đó. Tuy nhiên, để hiểu được chính xác nghĩa opposed khi đi với các giới từ to và by thì các bạn cần nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng opposed và cụm từ as opposed to. Hy vọng, các bạn có thể hiểu hết được kiến thức mà chúng tôi đã mang lại trong ngày hôm nay. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm trang web
Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập Opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào – in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công. Đăng bởi Chuyên mục Học tiếng anh Bản quyền bài viết thuộc trường Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường
Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, TT Anh Ngữ SmartLink/strong> sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập Tìm hiểu opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào– in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công. Thông tin cần xem thêm Video về [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? Wiki về [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? - Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, TT Anh Ngữ SmartLink/strong> sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập Tìm hiểu opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào– in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công. [rule_{ruleNumber}] Bạn thấy bài viết [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa??? bên dưới để có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website TT Anh Ngữ Smartlink Nguồn Chuyên mục Bí quyết học tiếng anh TIP Opposition đi với giới từ gì Liệu bạn đã biết chưa Trung Tâm Anh Ngữ SmartLink là nơi quy tụ những giáo viên ưu tú, chuyên môn giỏi hàng đầu trong lĩnh vực đào tào Tiếng Anh. Đến với SmartLink các bạn có cơ hội trải nghiệm những điều lý thú trong các buổi học Tiếng Anh và các buổi đi dã ngoại cùng với giáo viên nước ngoài. Các bạn cũng sẽ được đón tiếp chuyên nghiệp bởi các tư vấn viên của SmartLink
Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, OLP Tiếng Anh sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập Tìm hiểu opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào – in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công.
Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, THPT Ngô Thì Nhậm sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. Opposition nghĩa là gì? Opposition đi với giới từ gì? In opposition to idiom Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì Opposition nghĩa là gì? Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này. Opposition nghĩa là gì? Opposition /,ɔpə’ziʃn/ n danh từ – strong disagreement n bất đồng mạnh mẽ Ví dụ There is a lot of opposition to the proposed changes Có rất nhiều ý kiến phản đối những thay đổi được đề xuất The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu Plans to desegregate the schools met with opposition Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối She left home in the face of strong opposition from her parents Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ The company took no heed of public opposition to the plans Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương – the team or person being played against in a sports competition n đội hoặc người đối đầu trong thể thao Ví dụ The opposition has/have some good players so it should be a tough match Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn – in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ. Ví dụ the Leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ. – disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or esp. in politics the people or group who are not in power không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, đặc biệt là trong chính trị những người hoặc nhóm không nắm quyền Ví dụ The proposal faces strong opposition Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ They expect to defeat the opposition Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập In opposition to idiom Opposition đi với giới từ nào – in a way that is against someone or something chống lại ai hoặc cái gì đó Ví dụ He spoke in opposition to the new law. Her theories stand in opposition to traditional beliefs. – in a way that shows how two things are different or disagree cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào Ví dụ Two words that can be defined in opposition to each other Opposition đi với giới từ nào? Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì – Active opposition Phản đối tích cực Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban – considerable opposition sự phản đối đáng kể Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ. – continued opposition sự tiếp tục phản đối In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve – fundamental opposition đối lập cơ bản If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường – growing opposition sự đối lập ngày càng tăng This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em. – intense opposition sự phản đối dữ dội Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này. – overwhelming opposition phản đối áp đảo I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy. – stiff opposition phản đối gay gắt Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực. – violent opposition phản đối bạo lực Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công. Đăng bởi THPT Ngô Thì Nhậm Chuyên mục Học tiếng anh
opposition đi với giới từ gì